Tình trạng: Còn hàng
Giá khuyến mãi: 8.350.000 đ
Dùng thử miễn phí, nhận nhiều quà tặng và giảm giá tới 40%. Gọi ngay!
Máy in mã vạch Toshiba BEV4T thuộc dòng máy in mã vạch để bàn, thiết kế gọn nhẹ, thích hợp nơi có diện tích nhỏ và linh hoạt. Với những ưu điểm vượt trội máy in mã vạch Toshiba BEV4T mang lại độ tin cậy cao cho người tiêu dùng.
Máy in mã vạch Toshiba BEV4T đáp ứng theo yêu cầu in nhãn cho siêu thị, sản xuất, vận chuyển và bán vé trực tiếp từ máy tính của bạn. Khe cắm thẳng vào hệ thống hiện có .Dòng máy in mã vạch Toshiba BEV4T là một lựa chọn đáng tin cậy với những tính năng dẫn đầu thị trường.
Với tốc độ 12 Mbps của USB và 10/100 Mbps của LAN làm cho Toshiba BEV4T đa dạng hơn về kết nối giúp người dùng sử dụng máy rộng rãi hơn trong nhiều môi trường khác nhau. Thiết kế thân thiện giúp bạn dễ dàng thay mực và giấy in trong quá trình sử dụng.
Đây là model được ứng dụng trong : Văn phòng , Warehousing & logistics, Airports & railways, dịch vụ bưu điện, bán lẻ và siêu thị, bệnh viện & xét nghiệm máu, rạp chiếu phim, rạp hát, trung tâm thể thao, nhà thuốc…
Thông số kỹ thuật:
Công nghệ Nhiệt trực tiếp (B-EV4D) Nhiệt trưc tiếp hoặc truyền nhiệt
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Chiều rộng in Max. 4.25” (108 mm)
Chiều dài in Max. 39” (999 mm)
Tốc độ in 203 dpi, 2, 3, 4, 5”/sec, 2, 3 ips for peel-off
Kết nối RS-232C (Max. 115.2Kbps) Centronics (SPP) USB 2.0 (Support Full Speed) LAN 10/100Base
Mã vạch UPC-A, UPC-E, EAN8/13, UPC-A add on 2&5, EAN-8/13 add on 2&5, Code39, Code93, Code128, EAN128, NW7, MSI,Industrial 2 of 5,ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, Plessey and RSS14 Mã 2D Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR code and Micro PDF 417 Fonts Bitmap: Alpha-numeric 20 types + Kanji 4 types Outline: 2 types Writable characters, Optional TTF
Chiều rộng nhãn 1” (25.4 mm) to 4.41” (112 mm)
Chiều dài nhãn 203/300 dpi: 0.6” (15mm) to 39” (999 mm)
Đường kính cuộn giấy in Max. 5” (127 mm)
Đường kính lõi cuộn giấy in 1” (25.4 mm) to 1.5” (38 mm)
Bề dầy giấy in 0.0024” (0.06 mm) to 0.0075” (0.19 mm)
Đường kính ruy băng Outside Max. 40 mm (B-EV4T)
Chiều rộng ruy băng 1.33” (33.8 mm) to 4.30” (110mm)
Lõi ruy băng 0.5” (12.7 mm)
Kích thước :198(W) x 258(D) x 173(H)mm (B-EV4T)
Trọng lượng 2.5 Kg hoặc thấp hơn
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Tiêu chí để lựa chọn một máy in mã vạch phù hợp
1.Độ phân giải
- Độ phân giải của máy
in là số điểm đốt nóng trênmột inch (dpi)
- Các máy thông thường
có độ phân giải 203,300,600 dpi
- Chỉ số dpi càng cao
thì mật độ các điểm đó càng dày thì tem in được càng nét,tuy nhiên giá thành
cao.
2.Tốc độ in
- Tốc độ in là thông
số chiều dài được in ra trên mỗi giấy in
- Một máy in mã vạch tốc
độ cao sẽ in được số lượng mã vạch lớn trong khoảng thời gian tương đương,tốc
độ in tỉ lệ với giá thành sản phẩm
- Tốc độ máy in thông
thường bạn nên sử dụng có tốc độ từ 2- 8 dpi
3.Chiều rộng tối đa
- Thông thường các máy
trung bình thường có MPW là 104 mm thích hợp với khổ giấy 110mm
4.Bộ nhớ máy
- Mỗi máy in mã vạch
có 2 bộ nhớ là bộ nhớ RAM và bộ nhớ Flash
- Một máy in mã vạch
có bộ nhớ tối thiểu từ 2-4MB SDRAM có thể đáp ứng được nhu cầu in ở mức trung
bình.
5.Vật liệu in
- Giấy là vật liệu
chính trong máy in,tuy nhiên còn có một số vật liệu phụ như : giấy nhựa tổng
hợp,giấy nhôm,giấy in da mỏng
- Tuy nhiên bạn nên
tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp bán hàng để có sự lựa chọn tốt nhất đảm
bảo nhất
6.Điều kiện tài chính
-Tùy thuộc nhu cầu tài
chính mà bạn nên mua máy in phù hợp với nhu cầu ,quy mô sử dụng
7.Thương hiệu máy in mã vạch
- Yếu tố góp phần tạo nên sự tin tưởng của khách hàng
đó là hãng sản xuất.
- Trên thị trường hiện
nay thì có một số hãng có máy in mã vạch nổi tiếng như : Datamax , Zabera ,
Bixonlon , Toshiba...
Lý do khiến bạn nên mua máy in mã vạch của điện máy Quang Minh ?
1. Giới thiệu về máy in mã vạch của điện máy
Quang Minh
Dòng máy in mã vạch do
điện máy Quang Minh bán ra đều là máy in mã vạch của các thương hiệu được nhập
khẩu và sản xuất trên dây chuyền đảm bảo đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất
lượng, công năng, phục vụ hiệu quả cho mục đích in mã vạch của quý khách hàng.
Được sản xuất theo quy
chuẩn quốc tế: Cấu tạo và thiết kế của máy in mã vạch đảm bảo độ an toàn cao,
được sản xuất theo quy trình tiêu chuẩn quốc tế để máy in mã vạch có thể đạt
hiệu quả cao nhất.
Thiết kế nhỏ gọn, dễ
sử dụng: Máy in mã vạch do điện máy Quang Minh phân phối có thiết kế đẹp, khung
hình chắc chắn, có đầy đủ các cổng kết nối với máy tính giúp sử dụng dễ dàng và
mang lại hiệu quả cao nhất
2. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp
Điện máy Quang Minh
với hơn 10 năm kinh nghiệm là nhà phân phối chính thức máy in mã vạch của nhiều
thương hiệu có uy tín và chất lượng tại Việt Nam với mạng lưới phủ khắp toàn
quốc. Chúng tôi luôn được trang bị những kiến thức chuyên sâu về máy in mã vạch
giúp tư vấn giải đáp mọi thắc mắc cũng như mọi yêu cầu của khách hàng. Giúp
khách hàng lựa chọn được một máy in mã vạch phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Giá cả hợp lý nhiều khuyến mại
Điện máy Quang Minh
luôn dẫn đầu về doanh số bán ra của máy in mã vạch tại Việt Nam. Hệ thống phân
phối phủ khắp Việt Nam. Chúng tôi là nhà phân phối tốt nhất nhập máy từ chính
hãng nên giá bán cho khách hàng luôn tốt nhất tương đương giá bán cho các đại
lý. Ngoài những chương trình khuyến mại trực tiếp từ hãng Điện máy Quang Minh
còn thường xuyên tổ chức các đợt khuyến mại đối với máy in mã vạch. Tất cả
khách hàng sẽ luôn mua được sản phẩm máy in mã vạch với giá rẻ nhất.
4. Đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu
Với vài trò là nhà
phân phối chính thức máy in mã vạch tại Việt Nam. Độ ngũ kỹ kỹ thuật của Điện
máy Quang Minh luôn được đào tạo từ chính hãng với thời gian kinh nghiêm từ 6
đến hơn 10 năm. Chúng tôi sẽ sửa chữa bảo hành bảo trì tất cả các dòng sản phẩm
máy in mã vạch một cách chuyên nghiệp nhất.
Tất
cả các sản phẩm máy in mã vạch đều được lắp đặt và hướng đẫn sử dụng chuyển
giao công nghệ theo đúng tiêu chuẩn của hãng và hoàn toàn miễn phí.
Thông tin sản phẩm | |
Bộ nhớ | 8 MB |
Chất liệu mặt in | Giấy Decal,Xi bạc (thiếc) |
Cổng kết nối | COM (RS-232),USB 2.0,Ethernet (LAN) |
Công suất tiêu thụ | 0 |
Hãng sản xuất | Toshiba |
In các loại mã vạch | Mã vạch UPC-A, UPC-E, EAN8/13, UPC-A add on 2&5, EAN-8/13 add on 2&5, Code39, Code93, Code128, EAN128, NW7, MSI,Industrial 2 of 5,ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, Plessey and RSS14 Mã 2D Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR code and Micro PDF 417 Fonts Bitmap: Alpha-numeric 20 types + Kanji 4 types Outline: 2 types Writable characters, Optional TTF |
Kích thước | 198(W) x 258(D) x 173(H)mm |
Loại máy in | Máy in nhiệt |
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
Tốc độ in | 5”/sec |
Trọng lượng | 2.5000 |
Điện áp sử dụng | AC 220V ~ 240V / 0.6A |
Độ phân giải | 203 dpi |
Độ rộng có thể in | 108 mm |
Độ rộng của giấy | 110mm |