Tình trạng: Còn hàng
Giá khuyến mãi: 24.650.000 đ
Dùng thử miễn phí, nhận nhiều quà tặng và giảm giá tới 40%. Gọi ngay!
Máy in mã vạch TSC TTP-346M Pro được trang bị với khung được đúc bằng nhôm tương tự, một phiên bản của máy in TTP-346M với độ phân giải 600 dpi đó là máy in TTP-644M hiện đang là một lựa chọn cho xưởng sản xuất. Máy in tem nhãn TSCTTP-644M hoạt động với tốc độ in lên đến 4 inch/giây cùng với bộ nhớ SDRAM32 MB, bộ nhớ Flash 8 MB và khe cắm thẻ nhớ SD dùng để tăng thêm dung lượng bộ nhớ.
Máy in mã vạch TTP-346M Pro mang lại tốc độ in lên đến 12 inch/giây là máy in nhanh nhất trong dòng sản phẩm TSC và có công suất nhanh nhất so với các máy in khác cùng loại. Là sự kết hợp giữa tốc độ và độ bền, máy in mã vạch TTP-346M Pro là giải pháp lí tưởng cho các ứng dụng in có sứ mệnh quan trọng - dù theo nhu cầu hay theo khối.
Đặc trưng tiêu chuẩn của TTP-346M Pro bao gồm giao diện kết nối Ethernet nội bộ, giao diện USB 2.0 và giao diện bàn phím PS/2, bộ nhớ SDRAM 32 MB, bộ nhớ Flash 8 MB và khe thẻ nhớ SD giúp tăng bộ nhớ lưu trữ Flash lên đến 4 GB. Máy in mã vạch TTP-346M Pro hỗ trợ mực ribbon lên đến 600m cùng với cuộn giấy với đường kính ngoài 8.2 inch. Một bộ dụng cụ lột nhãn bao gồm máy cuộn giấy bên trong và bộ cảm biến lột nhãn & dán nhãn. Thiết bị được bảo hành 2 năm.
Máy in mã vạch TSC TTP-346M Pro chứa ribbon dài 600 m cùng với cuộn giấy với đường kính ngoài 8.2 inch. Một bộ dụng cụ lột nhãn tùy chọn bao gồm một máy cuộn nội bộ và một bộ cảm biến lột nhãn và dán nhãn. Thiết bị này được bảo hành 2 năm.
Máy in mã vạch TSC TTP-346M Pro mang lại Hhiệu suất cao với giá cả phải chăng: máy in mã vạch được đúc khuôn được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu về dán nhãn và nhận dạng đòi hỏi khắt khe nhất với giá cả phải chăng. Máy in này đặc trưng với màn hình hiển thị 6 nút, thiết kế lắp giấy ở mặt bên đơn giản dễ sử dụng; giao diện kết nối nối tiếp, song song, USB và mạng lưới Ethernet có thể tích hợp dễ dàng với các thiết bị khác. Model có độ phân giải 300 dpi được dùng trong phân xưởng hoặc trong quá trình nâng cấp thiết bị. Một bộ dụng cụ nâng cấp bao gồm một đầu in với vi chương trình và mất 30 phút để lắp đặt.
Với độ phân giải 300 dpi, máy in mã vạch TTP-346M Pro được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu nhận dạng và mã hóa mã vạch đòi hỏi khắt khe nhất. Với độ bền và độ phân giải cao, máy in TTP-346M lí tưởng đối với các ứng dụng in mang sứ mệnh quan trọng –dù là theo yêu cầu hay là theo lô. TTP-346M hoạt động với tốc độ in lên đến 8 inch/giây. Bao gồm các đặc trưng theo tiêu chuẩn như giao diện kết nối Ethernet nội bộ, kết nối USB 2.0 và kết nối bàn phím PS/2, bộ nhớ SDRAM 32 MB, bộ nhớ Flash 4 MB và bộ nhớ SD RAM 8 MB và khe cắm thẻ nhớ SD tăng dung lượng lưu trữ Flash lên đến 4GB.
Ngôn ngữ lập trình máy in TSPL-EZ™mạnh mẽ: máy in mã vạch TTP-346M Pro bao gồm vi chương trình TSPL-EZ™ mạnh mẽ của TSC trong đó có hỗ trợ 3 ngôn ngữ máy in: Ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (ngôn ngữ máy in dịch Eltron®) và ngôn ngữ TPLZ (ngôn ngữ máy in dịch Zebra®). Máy in mã vạch TSPL-EZ™đặc trưng cho các phông chữ True Type nội bộ có thể mở rộng cùng với bộ diễn dịch BASIC và trình quản lý tệp tin dùng để tạo ra các ứng dụng giao diện máy in mạnh mẽ với nhiều loại hệ thống máy chủ khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
Model máy: TTP-346M Pro
Độ phân giải: 300 dpi (12 dot/mm)
Phương thức in: In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
CPU: 32 Bit
Sensor: Position adjustable transmissive/reflective sensor / Head open sensor / Ribbon end sensor
Tốc độ in: 8 IPS
Chiều dài nhãn in: 1854.2mm (73")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in: 104mm (4.09")
Kiểu nhãn in (media)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa: 127mm (5")
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 ") ~ 76.2 mm (3")
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.30mm
Kiểu Ruy băng (Ribbon)
Chiều dài ruy băng: 600 m
Kiểu ruy băng: Truyền nhiệt (wax, was resin and resin) có khổ rộng từ 25.4 đến 114.3 mm (1" to 4.5"). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside/ mực trong ink inside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1").
Nguồn điện tiêu thụ
Input: 115-230V, 6.3/3.15A, 50/60Hz
Output: 24V, 8.33A, 200W
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới:
• 1D bar code: Code 39, Code 93, Code 128 UCC, Code 128 subsets A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code11
• 2D: bar code PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec, GS1 DataBar Composite Code
Kiểu kết nối: Serial, Parallel, USB, PS/2
Tốc độ kết nối: Baud rate 2400 ~ 115200
Bộ nhớ: Bộ nhớ tiêu chuẩn : 8MB Flash, 32MB SDRAM
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 140°F (-40°C to 60°C)
Độ ẩm cho phép
Khi vận hành: 25-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng
CE, FCC Class A, CCC, TUV/Safery, CB, UL, CUL
Kích thước máy in: Chiều dài: 270 mm (10.63") ; Chiều cao : 308 mm (12.13"); Chiều ngang: 505 mm (19.88")
Trọng lượng: 15 kg
Phụ kiện: Windows labeling software CD disk Quick start guide
Xuất xứ: Đài Loan
Bảo hành: 18 tháng
Tiêu chí để lựa chọn một máy in mã vạch phù hợp
1.Độ phân giải
- Độ phân giải của máy
in là số điểm đốt nóng trênmột inch (dpi)
- Các máy thông thường
có độ phân giải 203,300,600 dpi
- Chỉ số dpi càng cao
thì mật độ các điểm đó càng dày thì tem in được càng nét,tuy nhiên giá thành
cao.
2.Tốc độ in
- Tốc độ in là thông
số chiều dài được in ra trên mỗi giấy in
- Một máy in mã vạch tốc
độ cao sẽ in được số lượng mã vạch lớn trong khoảng thời gian tương đương,tốc
độ in tỉ lệ với giá thành sản phẩm
- Tốc độ máy in thông
thường bạn nên sử dụng có tốc độ từ 2- 8 dpi
3.Chiều rộng tối đa
- Thông thường các máy
trung bình thường có MPW là 104 mm thích hợp với khổ giấy 110mm
4.Bộ nhớ máy
- Mỗi máy in mã vạch
có 2 bộ nhớ là bộ nhớ RAM và bộ nhớ Flash
- Một máy in mã vạch
có bộ nhớ tối thiểu từ 2-4MB SDRAM có thể đáp ứng được nhu cầu in ở mức trung
bình.
5.Vật liệu in
- Giấy là vật liệu
chính trong máy in,tuy nhiên còn có một số vật liệu phụ như : giấy nhựa tổng
hợp,giấy nhôm,giấy in da mỏng
- Tuy nhiên bạn nên
tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp bán hàng để có sự lựa chọn tốt nhất đảm
bảo nhất
6.Điều kiện tài chính
-Tùy thuộc nhu cầu tài
chính mà bạn nên mua máy in phù hợp với nhu cầu ,quy mô sử dụng
7.Thương hiệu máy in mã vạch
- Yếu tố góp phần tạo nên sự tin tưởng của khách hàng
đó là hãng sản xuất.
- Trên thị trường hiện
nay thì có một số hãng có máy in mã vạch nổi tiếng như : Datamax , Zabera ,
Bixonlon , Toshiba...
Lý do khiến bạn nên mua máy in mã vạch của điện máy Quang Minh ?
1. Giới thiệu về máy in mã vạch của điện máy
Quang Minh
Dòng máy in mã vạch do
điện máy Quang Minh bán ra đều là máy in mã vạch của các thương hiệu được nhập
khẩu và sản xuất trên dây chuyền đảm bảo đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất
lượng, công năng, phục vụ hiệu quả cho mục đích in mã vạch của quý khách hàng.
Được sản xuất theo quy
chuẩn quốc tế: Cấu tạo và thiết kế của máy in mã vạch đảm bảo độ an toàn cao,
được sản xuất theo quy trình tiêu chuẩn quốc tế để máy in mã vạch có thể đạt
hiệu quả cao nhất.
Thiết kế nhỏ gọn, dễ
sử dụng: Máy in mã vạch do điện máy Quang Minh phân phối có thiết kế đẹp, khung
hình chắc chắn, có đầy đủ các cổng kết nối với máy tính giúp sử dụng dễ dàng và
mang lại hiệu quả cao nhất
2. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp
Điện máy Quang Minh
với hơn 10 năm kinh nghiệm là nhà phân phối chính thức máy in mã vạch của nhiều
thương hiệu có uy tín và chất lượng tại Việt Nam với mạng lưới phủ khắp toàn
quốc. Chúng tôi luôn được trang bị những kiến thức chuyên sâu về máy in mã vạch
giúp tư vấn giải đáp mọi thắc mắc cũng như mọi yêu cầu của khách hàng. Giúp
khách hàng lựa chọn được một máy in mã vạch phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Giá cả hợp lý nhiều khuyến mại
Điện máy Quang Minh
luôn dẫn đầu về doanh số bán ra của máy in mã vạch tại Việt Nam. Hệ thống phân
phối phủ khắp Việt Nam. Chúng tôi là nhà phân phối tốt nhất nhập máy từ chính
hãng nên giá bán cho khách hàng luôn tốt nhất tương đương giá bán cho các đại
lý. Ngoài những chương trình khuyến mại trực tiếp từ hãng Điện máy Quang Minh
còn thường xuyên tổ chức các đợt khuyến mại đối với máy in mã vạch. Tất cả
khách hàng sẽ luôn mua được sản phẩm máy in mã vạch với giá rẻ nhất.
4. Đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu
Với vài trò là nhà
phân phối chính thức máy in mã vạch tại Việt Nam. Độ ngũ kỹ kỹ thuật của Điện
máy Quang Minh luôn được đào tạo từ chính hãng với thời gian kinh nghiêm từ 6
đến hơn 10 năm. Chúng tôi sẽ sửa chữa bảo hành bảo trì tất cả các dòng sản phẩm
máy in mã vạch một cách chuyên nghiệp nhất.
Tất
cả các sản phẩm máy in mã vạch đều được lắp đặt và hướng đẫn sử dụng chuyển
giao công nghệ theo đúng tiêu chuẩn của hãng và hoàn toàn miễn phí.
Thông tin sản phẩm | |
Bộ nhớ | 8 MB |
Chất liệu mặt in | Giấy Decal |
Cổng kết nối | COM (RS-232),LPT (Parallel),USB 2.0 |
Công suất tiêu thụ | 200 |
Hãng sản xuất | TSC |
In các loại mã vạch | • 1D bar code: Code 39, Code 93, Code 128 UCC, Code 128 subsets A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code11 • 2D: bar code PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec, GS1 DataBar Composite Code |
Kích thước | 70 x 308 x 505 mm |
Loại máy in | Máy in nhiệt |
Thời gian bảo hành | 18 tháng |
Tốc độ in | 8 IPS |
Trọng lượng | 15.0000 |
Điện áp sử dụng | 220V |
Độ phân giải | 300 x 300 dpi |
Độ rộng có thể in | 104mm |
Độ rộng của giấy | 104mm |