Tình trạng: Còn hàng
Dùng thử miễn phí, nhận nhiều quà tặng và giảm giá tới 40%. Gọi ngay!
Máy in mã vạch Zebra ZM400 tích hợp những tính năng vượt trội và hiện đại, hỗ trợ nhiều giao thức kết nối mạng, tùy chọn cổng kết nối, có thể xử lý các nhãn rộng đến 110mm với tốc độ 10inches/s …
Ứng dụng thích hợp với mọi nghành từ cửa hàng, siêu thị cho đến nhà máy sản xuất, kho xưởng..v.v. ZM400 tích hợp sẵn RFID và có thể tùy chọn nâng cấp độ phân giải từ 203, 300 đến 600dpi. Đặc biệt dễ sử dụng, vận hành và bảo trì.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công nghệ in:In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực
Tốc độ in (max):300 dpi: 8 ips (203 mm / sec)
Độ phân giải: 300 dpi Bộ nhớ: MB Flash
Chiều rộng in:104mm Khổ giấy:110mm
Bảng điều khiển:Multi-language control panel with back-lit 240 x128 pixel display
Giao tiếp hệ thống:Parallel, USB 1.1 and RS-232 serial ports, Print Server
Nguồn điện:Universal auto-ranging (PFC-compliant) power supply 90-265 VAC; 48-62Hz
Kích thước máy:278 (W) x 475 (D) x 338 (H) mm
In mã vạch: Linear Barcodes: Code 11, Code16k, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code • 2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec
Bảo hành : 12 Tháng
Xuất xứ: Công Nghệ Mỹ Sản xuất tại Trung Quốc
Tiêu chí để lựa chọn một máy in mã vạch phù hợp
1.Độ phân giải
- Độ phân giải của máy
in là số điểm đốt nóng trênmột inch (dpi)
- Các máy thông thường
có độ phân giải 203,300,600 dpi
- Chỉ số dpi càng cao
thì mật độ các điểm đó càng dày thì tem in được càng nét,tuy nhiên giá thành
cao.
2.Tốc độ in
- Tốc độ in là thông
số chiều dài được in ra trên mỗi giấy in
- Một máy in mã vạch tốc
độ cao sẽ in được số lượng mã vạch lớn trong khoảng thời gian tương đương,tốc
độ in tỉ lệ với giá thành sản phẩm
- Tốc độ máy in thông
thường bạn nên sử dụng có tốc độ từ 2- 8 dpi
3.Chiều rộng tối đa
- Thông thường các máy
trung bình thường có MPW là 104 mm thích hợp với khổ giấy 110mm
4.Bộ nhớ máy
- Mỗi máy in mã vạch
có 2 bộ nhớ là bộ nhớ RAM và bộ nhớ Flash
- Một máy in mã vạch
có bộ nhớ tối thiểu từ 2-4MB SDRAM có thể đáp ứng được nhu cầu in ở mức trung
bình.
5.Vật liệu in
- Giấy là vật liệu
chính trong máy in,tuy nhiên còn có một số vật liệu phụ như : giấy nhựa tổng
hợp,giấy nhôm,giấy in da mỏng
- Tuy nhiên bạn nên
tham khảo ý kiến của các nhà cung cấp bán hàng để có sự lựa chọn tốt nhất đảm
bảo nhất
6.Điều kiện tài chính
-Tùy thuộc nhu cầu tài
chính mà bạn nên mua máy in phù hợp với nhu cầu ,quy mô sử dụng
7.Thương hiệu máy in mã vạch
- Yếu tố góp phần tạo nên sự tin tưởng của khách hàng
đó là hãng sản xuất.
- Trên thị trường hiện
nay thì có một số hãng có máy in mã vạch nổi tiếng như : Datamax , Zabera ,
Bixonlon , Toshiba...
Lý do khiến bạn nên mua máy in mã vạch của điện máy Quang Minh ?
1. Giới thiệu về máy in mã vạch của điện máy
Quang Minh
Dòng máy in mã vạch do
điện máy Quang Minh bán ra đều là máy in mã vạch của các thương hiệu được nhập
khẩu và sản xuất trên dây chuyền đảm bảo đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất
lượng, công năng, phục vụ hiệu quả cho mục đích in mã vạch của quý khách hàng.
Được sản xuất theo quy
chuẩn quốc tế: Cấu tạo và thiết kế của máy in mã vạch đảm bảo độ an toàn cao,
được sản xuất theo quy trình tiêu chuẩn quốc tế để máy in mã vạch có thể đạt
hiệu quả cao nhất.
Thiết kế nhỏ gọn, dễ
sử dụng: Máy in mã vạch do điện máy Quang Minh phân phối có thiết kế đẹp, khung
hình chắc chắn, có đầy đủ các cổng kết nối với máy tính giúp sử dụng dễ dàng và
mang lại hiệu quả cao nhất
2. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp
Điện máy Quang Minh
với hơn 10 năm kinh nghiệm là nhà phân phối chính thức máy in mã vạch của nhiều
thương hiệu có uy tín và chất lượng tại Việt Nam với mạng lưới phủ khắp toàn
quốc. Chúng tôi luôn được trang bị những kiến thức chuyên sâu về máy in mã vạch
giúp tư vấn giải đáp mọi thắc mắc cũng như mọi yêu cầu của khách hàng. Giúp
khách hàng lựa chọn được một máy in mã vạch phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Giá cả hợp lý nhiều khuyến mại
Điện máy Quang Minh
luôn dẫn đầu về doanh số bán ra của máy in mã vạch tại Việt Nam. Hệ thống phân
phối phủ khắp Việt Nam. Chúng tôi là nhà phân phối tốt nhất nhập máy từ chính
hãng nên giá bán cho khách hàng luôn tốt nhất tương đương giá bán cho các đại
lý. Ngoài những chương trình khuyến mại trực tiếp từ hãng Điện máy Quang Minh
còn thường xuyên tổ chức các đợt khuyến mại đối với máy in mã vạch. Tất cả
khách hàng sẽ luôn mua được sản phẩm máy in mã vạch với giá rẻ nhất.
4. Đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu
Với vài trò là nhà
phân phối chính thức máy in mã vạch tại Việt Nam. Độ ngũ kỹ kỹ thuật của Điện
máy Quang Minh luôn được đào tạo từ chính hãng với thời gian kinh nghiêm từ 6
đến hơn 10 năm. Chúng tôi sẽ sửa chữa bảo hành bảo trì tất cả các dòng sản phẩm
máy in mã vạch một cách chuyên nghiệp nhất.
Tất
cả các sản phẩm máy in mã vạch đều được lắp đặt và hướng đẫn sử dụng chuyển
giao công nghệ theo đúng tiêu chuẩn của hãng và hoàn toàn miễn phí.
Thông tin sản phẩm | |
Bộ nhớ | 8 MB |
Chất liệu mặt in | Giấy Decal,Nhựa PVC,Vải satin,Xi bạc (thiếc) |
Cổng kết nối | COM (RS-232),LPT (Parallel),USB 2.0 |
Công suất tiêu thụ | 400 |
Hãng sản xuất | Zebra |
In các loại mã vạch | Mã vạch tuyến tính: Codabar , Code 11 , Code 128 , Code 128 với các tập con A / B / C , Code 39, Code 93, EAN-13 , EAN- 14 , EAN-8 , EAN-8 và EAN-13 với 2 hoặc 5 chữ số phần mở rộng , Đức Post Code , công nghiệp 2 -of- 5 , Interleaved 2 -of- 5 , Postnet Nhật Bản , Logmars , MSI , MSI -3 , Plessey , Postnet , RSS ( giảm không gian tượng trưng ) , RSS -14 (có giới hạn , cắt ngắn , xếp chồng lên nhau ) , UCC/EAN-128 , UPC và EAN 2 hoặc 5 chữ số mở rộng , UPC-A , UPC-A và UPC-E với 2 hoặc 5 chữ số mở rộng , UPC-A và UPC-E với EAN 2 hoặc 5 mở rộng chữ số , UPC-E Mã vạch 2 chiều: Aztec , Codablock , Mã 49 , dữ liệu , Matrix, MacroPDF417 , MaxiCode , MicroPDF417 , PDF417 , QR Code , RSS / DataBar |
Kích thước | 278x338x475mm |
Loại máy in | Máy in nhiệt,Máy in kim |
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
Tốc độ in | 4 "( 102 mm ) / giây |
Trọng lượng | 15.0000 |
Điện áp sử dụng | 220 |
Độ phân giải | 300 x 300 dpi |
Độ rộng có thể in | 110mm |
Độ rộng của giấy | 104mm |