Mã sản phẩm: KDE 35SS
Tình trạng: Còn hàng
Giá cũ: 215.000.000 đ
Giá khuyến mãi: 212.000.000 đ

Số lượng

In báo giá Máy phát điện Kipor KDE 35SS Download báo giá Máy phát điện Kipor KDE 35SS

Dùng thử miễn phí, nhận nhiều quà tặng và giảm giá tới 40%. Gọi ngay!

Trụ sở: Tầng 19/04 R5 Khu đô thị Royal City, 74 Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
HỆ THỐNG SHOWROOM KHO HÀNG
HÀ NỘI

024.3642 5555
0912.355.428
11 ngõ 1197 Giải Phóng, Quận Hoàng Mai
ĐÀ NẴNG

0236.3538 456
0933.008.222
74 Đống Đa, Quận Hải Châu
TP HỒ CHÍ MINH

028.3938 1498
0909.389.268
392/20/6 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10

Kipor là hãng sản xuất máy phát điện chính hãng đang rất được ưa chuộng trên thị trường vì giá cả phải chăng cùng những ưu điểm nổi bật của những sản phẩm đó. 

Máy phát điện Kipor KDE 35SS là 1 trong những máy phát điện công nghiệp của hãng Kipor được sử dụng phổ biến hiện nay với vỏ chống ồn, cho bạn cảm giác yên tâm mỗi khi sử dụng mà không lo ồn ào, ảnh hưởng tới môi trường xung quanh.

Những đặc điểm nổi bật của máy phát điện Kipor KDE 35SS:

- Hiệu sất mạnh mẽ: máy phát điện Kipor KDE16SS sử dụng công nghệ độc quyền của KIPOR cung cấp khả năng bắt đầu động cơ lớn hơn cho các tải lớn như vậy, như máy điều hòa trung tâm trong khi vẫn chạy các thiết bị gia dụng và điện tử khác.

- Chế độ Tự động, thao tác rảnh tay: Trong trường hợp cúp điện tiện ích, máy phát tự động tự động bắt đầu phục hồi sức mạnh cho ngôi nhà, cho dù bạn đang ở nhà hoặc đi.

- An toàn điện cho Điện tử nhạy cảm: Máy phát điện gia đình KIPOR bảo vệ tất cả các thiết bị gia dụng có giá trị của bạn và thiết bị điện tử tinh vi với sức mạnh sạch hơn, an toàn và ổn định.

- Phản ứng nhanh hơn: Mặc dù nhiều sản phẩm cạnh tranh có thể để bạn ở trong bóng tối trong 25 giây hoặc hơn trong thời gian bị gián đoạn, Máy phát điện KIPOR khôi phục nguồn điện chỉ sau 10 giây.

- Bảo vệ, thân thiện với môi trường.


Thông tin chi tiết máy phát điện Kipor KDE 35SS:

 

Model

 

Đơn vị

KDE 35SS

Máy Phát Điện

Tần số định mức

Hz

50

60

Công suất định mức

kVA

30

35

Công suất cực đại

kVA

33

38

Điện áp

V

115/230

120/240

Dòng điện định mức

A

260/130

292/146

Số vòng quay định mức

rpm

1500

1800

Số pha

 

1 pha

Hệ số công suất

 

1.0 ( lag )

Cấp cách điện

 

H

Số cực

 

4

Điều chỉnh điện áp

 

Tự động điều chỉnh điện áp (AVR)

Hệ thống khởi động

 

Đề điện

Kích thước (L×W×H)

mm

2250 × 950 × 1300

Trọng lượng khô

Kg

1220

Trọng lượng khi máy làm việc

Kg

1340

Độ ồn (7m)

dB(A)

 

50 Hz: 51            60 Hz: 53

 

Kiểu kết cấu

 

Siêu chống ồn

Động cơ máy

Model động cơ

 

KD4105

Kiểu động cơ

 

Động cơ diesel 4 thì, phun nhiên liệu trực tiếp

Số xi lanh/Đường kính x Hành trình Piston

mm

4 - 105 x 125

Dung tích xi lanh

ml

4330

Công suất động cơ

Kw

40.2/1500

47.6/1800

Tỷ số nén

 

17.5:1

Tốc độ động cơ

rpm

1500

1800

Hệ thống làm mát

 

Làm mát bằng nước, quạt gió

Hệ thống bôi trơn

 

Cưỡng bưc, tự vung

Hệ thông khởi động

 

Đề điện

Loại nhiên liệu

 

Dầu Diesel

Loại dầu nhớt

 

SAE 10W-30, 15W-40

Dung tích bình dầu nhớt

L

11

Dung tích bình nước làm mát

L

30

Dung lượng ắc quy

V - Ah

24V

120Ah

Mức tiêu thụ nhiên liệu

g/Kw.h

≤300

Dung tích bình nhiên liệu

L

95

Thời gian chạy máy liên tục

hr

8

Một số lưu ý khi chọn mua và sử dụng máy phát điện:

- Khi có nhu cầu mua máy phát thì bạn cần liệt kê chi tiết các thiết bị điện cần dùng, từ đó tính toán được công suất tiêu thụ tổng rồi tính công suất máy cần mua.

- Để tăng tuổi thọ và độ bền cho máy phát điện, khi mua máy nên chọn máy có công suất cao hơn công suất tiêu thụ thực tế từ 10% - 25%.

- Khi chọn máy phát điện, nên chú ý lựa chọn sản phẩm có giấy bảo hành và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

- Khi vận hành, máy phát điện phải được đặt ở vị trí thoáng, không ẩm ướt.

- Khi mua máy phát điện cho thang máy phải có thông số kỹ thuật chính xác để lựa chọn được loại máy phù hợp.

- Không đặt máy phát điện trong nhà khi vận hành để tránh bị ng

Thông số chung
Công suất 30 kVA
Công suất tối đa 33 kVA
Dung tích bình nhiên liệu 95 L
Hãng sản xuất Kipor
Hệ thống khởi động Đề nổ
Nhiên liệu Dầu Diesel
Số pha 3 pha
Tần số 50/60 Hz
Độ ồn 51-53
Động cơ Động cơ diesel 4 thì
Thông tin sản phẩm
Kích thước 2250 × 950 × 1300 mm
Thời gian bảo hành 12 tháng
Trọng lượng 1220 kg

Viết đánh giá

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Danh Mục
Sản phẩm cùng loại